1. CÁC GÓI CƯỚC ĐANG CUNG CẤP:
STT No |
Tên gói cước/ Package name |
Tốc độ/ Speed (Mbps) |
Cam kết quốc tế/ Intl speed commitment |
IP tĩnh |
Giá cước (đ)/ Price (VND) |
1 | Net 2+ | 120 | 256Kbps | Không có | 220,000 |
2 | Net 3+ | 160 | 256Kbps | Không có | 250,000 |
3 | Net 4+ | 200 | 256Kbps | Không có | 300,000 |
4 | Fast 40+ | 160 | 512Kbps | 1 | 660,000 |
5 | Fast 60 | 240 | 1Mbps | 1 | 880,000 |
6 | Fast 80 | 360 | 1.5Mbps | 1 | 2,200,000 |
7 | Fast 120 | 500 | 3Mbps | 1IP + 2 Block IP | 9,900,000 |
* Ghi chú:
- Các gói được nâng băng thông trong nước từ ngày 1/10/2023
- Gói NET2+ : từ 80Mbps lên 120Mbps
- Gói NET3+ : từ 110Mbps lên 160Mbps
- Gói NET4+ : từ 140Mbps lên 200Mbps
- Giá cước ở trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Các gói Fast (trừ các Fast30+) có thể thuê thêm IP tĩnh với giá 550.000 VND/block 4IP/tháng.
- Công ty chỉ hỗ trợ cấu hình cho 01 (Một) Modem FTTH và 01 (Một) máy tính do khách hàng chỉ định
- Thiết bị trang bị cho khách hàng trong quá trình sử dụng là tài sản của công ty và sẽ được thu hồi sau khi khách hàng chấm dứt hợp đồng.
| HTVC |
1. Thanh toán bằng tiền mặt.
2. Thanh toán bằng chuyển khoản.
3. Những hình thức thanh toán khác qua ngân hàng:
- Thu tại quầy
- Internet Banking
- ATM
- SMS Banking
- Thanh toán tự động
- POS
- Mobile Banking
4. Thanh toán bằng VÍ ĐIỆN TỬ Payoo, Momo, ZaloPay
FPT Telecom |
VIETTEL Telecom |
VNPT |